Bạn đang không biết khoan như thế nào để có chiều sâu đạt chuẩn giúp việc khoan cấy thép đạt nhiều hiệu quả. Hãy đồng hành cùng Bulong Comat tìm hiểu ngay bài viết chiều sâu khoan cấy thép qua những thông tin hữu ích và cụ thể ngay sau đây.
Những trường hợp cần khoan cấy thép
Các trường hợp cụ thể cần thực hiện việc khoan cấy thép như:
- Xử lý các vấn đề phát sinh như thép bị gãy, đặt nhầm vị trí quy định.
- Kết nối các cấu kiện thép giữa 2 phần xây mới và cũ.
- Cấy thêm một phần chiều dài thanh thép vào sâu bê tông.
- Sử dụng khi cần cấy thêm thép mới vào dầm móng, dầm sàn,…
- Cải tạo và bổ sung thêm thép chờ, làm mới hoặc sửa chữa công trình.
- Thay đổi và sửa chữa công trình so với bản thiết kế ban đầu, tăng cường thêm kết cấu trong cải tạo cho công trình.
Chiều sâu khoan cấy thép tiêu chuẩn
Khoan cấy thép hiện đang được ứng dụng và thi công một cách rất rộng rãi và phổ biến. Việc khoan cấy thép giúp người dùng vừa tiết kiệm được thời gian và chi phí cúng như đảm bảo được chất lượng của mỗi công trình.
Để thực hiện quy trình khoan cấy thép tốt, đảm bảo chất lượng, người thi công phải biết và hiểu rõ về định mức keo cấy thép nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất trong quá trình khoan cấy thép.
Chính vì vậy khoan cấy thép với chiều sâu bao nhiêu, đường kính cụ thể như thế nào là đạt tiêu chuẩn đang là câu hỏi mà nhiều người đặt ra.
Để giúp mọi người có thể tính toán được độ sâu khoan cấy thép cũng như việc cần tiêu tốn lượng keo cấy thép bao nhiêu là đủ. Bạn có thể tham khảo hai bảng biểu chi tiết dưới đây:
Bảng tiêu chuẩn về đường kính, chiều sâu khoan cấy thép
TT | CHI TIẾT LẮP ĐẶT | KHOẢNG CÁCH TỐI THIỂU | ĐẶC TÍNH CHỊU LỰC | ||||
Đường kính cốt thép (mm) | Đường kính lỗ khoan (mm) | Chiều sâu neo (mm) | Chiều dày tối thiểu vật liệu nền (mm) | Cách mép tối thiểu (mm) | Cách tối thiểu giữa hai cốt thép (mm) | Lực kéo chảy thép (KN) | Lực kéo phá hoại liên kết (KN) |
10 | 12 | 100 | 125 | 90 | 180 | 17.3 | 23.6 |
12 | 14 | 120 | 150 | 110 | 220 | 25.0 | 33.9 |
14 | 16 | 140 | 170 | 110 | 220 | 29.5 | 46.2 |
16 | 18 | 160 | 190 | 170 | 250 | 44.4 | 80.4 |
18 | 22 | 180 | 220 | 170 | 300 | 56.19 | 101.7 |
20 | 25 | 200 | 245 | 170 | 350 | 69.4 | 125.6 |
22 | 28 | 220 | 270 | 210 | 380 | 83.94 | 152.0 |
25 | 30 | 300 | 310 | 210 | 420 | 108.4 | 245.3 |
28 | 35 | 350 | 340 | 270 | 540 | 136.0 | 307.7 |
32 | 40 | 380 | 400 | 300 | 600 | 177.6 | 401.9 |
40 | 50 | 480 | 500 | 400 | 800 | 227.5 | 628.0 |
Bảng định mức khoan cấy thép chuẩn
Đường kính thanh thép (mm) | 10 | 12 | 16 | 18 | 20 | 22 | 25 | 28 | 32 |
Đường kính lỗ khoan D (mm) | 12 | 14 | 18 | 22 | 25 | 28 | 30 | 35 | 40 |
Độ sâu lỗ khoan L (mm) | 100 | 120 | 160 | 180 | 200 | 220 | 250 | 280 | 300 |
Thể tích hóa chất lỗ khoan (ml) | 9.6 | 17.4 | 29.6 | 36.9 | 55.2 | 78.5 | 84.0 | 143.4 | 197.1 |
Số lượng thanh thép/ tuýp | 66.0 | 36.5 | 21.5 | 17.2 | 11.5 | 8.1 | 7.6 | 4.4 | 3.2 |
Trên đây là toàn bộ thông tin bài viết chiều sâu khoan cấy thép như thế nào là đạt chuẩn mà bạn có thể tham khảo. Hy vọng rằng, với những thông tin hữu ích ở trên sẽ giúp bạn có thêm nhiều mẹo hay thi công khoan cấy thép mang lại nhiều tối ưu.
Có thể bạn quan tâm: